Thông số sản phẩm
Khối lượng : 3,2 kg.
Nguồn điện : 220V – 50Hz.
Lượng nước / 1 lần pha: 30-300 ml.
Nhiệt độ / 1 lần pha: 37-55 độ c.
Thương hiệu Tiny Baby Formula
Công ty Tiny Baby Formula là đơn vị hàng đầu Nhật Bản trong lĩnh vực sản xuất và phân phối các dòng sản phẩm cho trẻ em. Với 5 năm kinh nghiệm, chúng tôi không ngừng nghiên cứu và phát triển. Để cho ra thị trường những dòng sản phẩm ưu việt nhất, đó chính là máy pha sữa tự động Tiny Baby Formula.
Chúng tôi tự hào khi nói rằng Tiny Baby Formula sẽ là câu trả lời cho 19,56 triệu bà mẹ ở Việt Nam về phương pháp nuôi con an toàn, hiện đại.
Chứng nhận chuẩn chất lượng quốc tế
Chứng Nhận CE theo tiêu chuẩn chất lượng Châu Âu.
Chứng Nhận FDA – cục quản lý Thực phẩm và dược phẩm Hoa Kỳ.
Chứng Nhận ROHS – về hạn chế một số chất nguy hại đối với môi trường và sức khỏe con người.
Chứng Nhận FCC – được cấp bởi Ủy ban Truyền thông liên bang Hoa Kỳ. Được áp dụng cho các sản phẩm thiết bị điện tử, thiết bị phát sóng radio.
Hướng dẫn sử dụng
Bảng nồng độ sữa
Hướng dẫn cách tính nồng độ CON
Lấy tổng số gram sữa chia cho lượng nước tương ứng. Sau đó nhân với 100 và so sánh với bảng CON bên trên.
Chú ý: Tỉ số g/ml ở bảng trên được tính xấp xỉ trong khoảng cho phép.
Mọi kết quả là số thập phân có thể được làm tròn xuống kết quả gần nhất
Ví dụ: Sữa Similac Mỹ
Hướng dẫn sử dụng: Pha 1 muỗng (8.6 gram) tương ứng 60ml
Cách tính CON = 8.6 / 60 x 100 = 14.3%
=> Chọn nồng độ CON số 4 theo bảng trên
STT | Tên | Xuất xứ | Phân loại | Độ tuổi | Nhiệt độ pha | Nồng độ trên máy pha sữa Tiny | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
Sữa Glico
|
Nhật Bản
|
Số 0 | 0 – 9 tháng | 70 độ | X | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | Số 1 | 9 – 36 tháng | 40 – 50 độ | 4 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 |
Sữa Wakodo Lebens Kids
|
Nhật Bản
|
Số 1 | 0 – 12 tháng tuổi | 70 độ | X | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 | Số 2 | 1 – 3 tuổi | 50 độ | 4 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5 | Số 3 | trên 3 tuổi | 37-50 độ | 8 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6 |
Sữa Meiji
|
Nhật Bản
|
Số 0 | 0 – 1 tuổi | 70 độ | X | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7 | Số 9 | 1 – 3 tuổi | 50 độ | 4 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
8 | Sữa Meiji Infant Formula | Nhật Bản | 0 – 1 tuổi | trên 70 độ | X | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
9 | Sữa Meiji Growing Up Formula | Nhật Bản | 1 – 3 tuổi | 50 độ | 4 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
10 | Sữa Nan Ha |
Nga
|
Số 1 | 0 – 6 tháng tuổi |
40 độ
|
4 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
11 | Số 2 | 6 – 24 tháng tuổi | 5 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
12 | Số 3 | 1- 2 tuổi | 5 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
13 |
Sữa Morinaga
( Nội địa) |
Nhật Bản
|
Số 0 | 0 – 12 tháng tuổi | 70 độ | X | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
14 | Số 9 | 1 – 3 tuổi | 50 độ | 6 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
15 |
Sữa Morinaga Hagukumi
|
Hàng nhập khẩu
|
Số 1 | 0 – 6 tháng tuổi | 70 độ | X | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
16 | Số 2 | 6 – 36 tháng tuổi | 50 độ | 6 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
17 |
Sữa Aptamil
|
Anh
|
Số 1 | 0 – 6 tháng tuổi | 40 độ | 5 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
18 | Số 2 | 6 – 12 tháng tuổi | 40 độ | 5 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
19 | Số 3 | 12 – 24 tháng tuổi |
40 độ
|
6
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
20 | Số 4 | 2 – 3 tuổi | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
21 | Sữa pediasure Ba | Hàng nhập khẩu Singapore | 1 – 10 tuổi | ≤ 37 độ | 9 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
22 |
Sữa S-26 gold newborn
|
Newzealand
|
Số 1 | 0 – 6 tháng tuổi |
40 – 50 độ
|
4 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
23 | Số 2 | 6 – 12 tháng tuổi | 4 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
24 | Số 3 | trên 1 tuổi | 5 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
25 | Số 4 | trên 2 tuổi | 5 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
26 | Sữa Simmilac Newborn IQ plus số 1 |
Hoa Kỳ
|
0 – 6 tháng tuổi | 37 độ | 4 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
27 | Sữa Simmilac Neosure số 1 | 0 – 12 tháng tuổi | 37 độ | 4 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
28 |
Sữa Simmilac Total Comfornt IQ plus
|
Số 1 | 0 – 6 tháng tuổi |
37 độ
|
4 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29 | Số 2 | 6 – 12 tháng tuổi | 5 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
30 | Số 3 | 1 – 3 tuổi | 5 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
31 | Sữa Simmilac Newborn IQ plus | Số 1 | 0 – 6 tháng tuổi |
37 độ
|
4 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
32 | Số 2 | 6 – 12 tháng tuổi |
6
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
33 | Số 3 | 1 – 2 tuổi | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
34 | Số 4 | 2 – 6 tuổi | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
35 |
Sữa Grand Noble
|
Hàn Quốc
|
Số 1 | 0 – 6 tháng tuổi |
40 – 50 độ
|
4
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
36 | Số 2 | 6 – 12 tháng tuổi | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
37 | Số 3 | 12 – 36 tháng tuổi | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
38 |
Sữa Enfamil A+ 360 Brain DHA+ và MFGM Pro
|
Mỹ
|
Số 1 | 0 – 6 tháng tuổi |
40 độ
|
4 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
39 | Số 2 | 6 – 12 tháng tuổi | 5 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
40 | Số 3 | 1 – 3 tuổi |
8
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
41 | Số 4 | 2 – 6 tuổi | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
42 |
Sữa Imperial dream XO
|
Hàn Quốc
|
Số 1 | 0 – 3 tháng tuổi |
50 độ
|
4
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
43 | Số 2 | 3 – 6 tháng tuổi | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
44 | Số 3 | 6 – 12 tháng tuổi | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
45 | Số 4 | 1 – 3 tuổi | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
46 |
Sữa Frisolac Gold
|
Việt Nam
|
Số 1 | 0 – 6 tháng tuổi |
40 độ
|
4
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
47 | Số 2 | 6 – 12 tháng tuổi | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
48 | Số 3 | 1 -2 tuổi |
7
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
49 | Số 4 | 2 – 4 tuổi | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
50 |
Sữa Hipp
|
Đức
|
Số 1 | Từ sơ sinh |
40 – 50 độ
|
5
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
51 | Số 2 | Trên 6 tháng | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
52 | Số 3 | Trên 1 tuổi |
3
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
53 | Số 4 | Trên 3 tuổi | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
54 |
Sữa I Am Mother
|
Hàn Quốc
|
Số 1 | 0 – 3 tháng tuổi |
50 độ
|
4
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
55 | Số 3 | 6 – 12 tháng tuổi | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
56 | Số 4 | 1 – 3 tuổi | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
57 | Sữa I Am Mother kid | 2 – 15 tuổi | 50 độ | 6 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
58 |
Sữa Physiolac Relais
|
Pháp
|
Số 1 | 0 – 6 tháng |
40 độ
|
5
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
59 | Số 2 | 6 -12 tháng | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
60 | Số 3 | 1 – 3 tuổi | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
61 |
Sữa Abbott Grow
|
Ai-len
|
Số 3 | 1 – 2 tuổi |
37 độ
|
6 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
62 | Số 4 | Trên 2 tuổi | 8 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
63 |
Sữa Dielac Alpha gold
|
Việt Nam
|
Số 1 | 0 – 6 tháng | 70 độ | X | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
64 | Số 3 | 1 – 2 tuổi |
50 độ
|
8
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
65 | Số 4 | 2 – 6 tuổi | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
66 |
Sữa Nuti IQ Step
|
Việt Nam
|
Số 2 | 6 – 12 tháng tuổi | 50 độ | 5 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
67 | Số 3 | 1 – 2 tuổi |
50 độ
|
8
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
68 | Số 4 | 2 – 6 tuổi | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bổ sung 1 số loại sữa không pha được
Lưu Ý:
1. Sản Phẩm không phù hợp với các dòng sữa > 55 độ C. Hoặc những dòng sữa quá đậm đặc trên thị trường. 2. Tỉ số g/ml ở bảng dưới được tính xấp xỉ trong khoảng cho phép. Mọi kết quả là số thập phân có thể được làm tròn đến kết quả gần nhất. 3. Mọi thông số cài đặt như : Lượng nước, nhiệt độ, nồng độ so với thực tế sẽ có sai số cho phép trong phạm vi tiêu chuẩn của các hãng sữa và tổ chức dinh dưỡng trên thế giới. 4. Tùy theo các loại sữa khác nhau trên thị trường, thời gian vệ sinh của máy cũng khác nhau. Một số loại sữa không pha được bằng máy pha sữa Tiny: Sữa Modilac Expert Doucéa, Sữa Hikid, Kid Essentials, Sữa Pedia sure, Sữa Galli
|
Trần Thanh Bình –
good