Hướng dẫn cách tính nồng độ CON
Lấy tổng số gram sữa chia cho lượng nước tương ứng. Sau đó nhân với 100 và so sánh với bảng CON bên trên.
Chú ý: Tỉ số g/ml ở bảng trên được tính xấp xỉ trong khoảng cho phép.
Mọi kết quả là số thập phân có thể được làm tròn xuống kết quả gần nhất
Ví dụ: Sữa Similac Mỹ
Hướng dẫn sử dụng: Pha 1 muỗng (8.6 gram) tương ứng 60ml
Cách tính CON = 8.6 / 60 x 100 = 14.3%
=> Chọn nồng độ CON số 4 theo bảng trên
Bảng nồng độ sữa
STT | Tên | Xuất xứ | Phân loại | Độ tuổi | Nhiệt độ pha | Nồng độ trên máy pha sữa Tiny |
1 |
Sữa Glico
|
Nhật Bản
|
Số 0 | 0 – 9 tháng | 70 độ | X |
2 | Số 1 | 9 – 36 tháng | 40 – 50 độ | 4 | ||
3 |
Sữa Wakodo Lebens Kids
|
Nhật Bản
|
Số 1 | 0 – 12 tháng tuổi | 70 độ | X |
4 | Số 2 | 1 – 3 tuổi | 50 độ | 4 | ||
5 | Số 3 | trên 3 tuổi | 37-50 độ | 8 | ||
6 |
Sữa Meiji
|
Nhật Bản
|
Số 0 | 0 – 1 tuổi | 70 độ | X |
7 | Số 9 | 1 – 3 tuổi | 50 độ | 4 | ||
8 | SỮA MEIJI INFANT FORMULA | Nhật Bản | 0 – 1 tuổi | trên 70 độ | X | |
9 | SỮA MEIJI GROWING UP FORMULA | Nhật Bản | 1 – 3 tuổi | 50 độ | 4 | |
10 |
SỮA NAN HA
|
Nga
|
Số 1 | 0 – 6 tháng tuổi |
40 độ
|
4 |
11 | Số 2 | 6 – 24 tháng tuổi | 5 | |||
12 | Số 3 | 1- 2 tuổi | 5 | |||
13 |
SỮA MORINAGA
( Nội địa) |
Nhật Bản
|
Số 0 | 0 – 12 tháng tuổi | 70 độ | X |
14 | Số 9 | 1 – 3 tuổi | 50 độ | 6 | ||
15 |
SỮA MORINAGA HAGUKUMI
|
Hàng nhập khẩu
|
Số 1 | 0 – 6 tháng tuổi | 70 độ | X |
16 | Số 2 | 6 – 36 tháng tuổi | 50 độ | 6 | ||
17 |
SỮA APTAMIL ANH
|
Anh
|
Số 1 | 0 – 6 tháng tuổi | 40 độ | 5 |
18 | Số 2 | 6 – 12 tháng tuổi | 40 độ | 5 | ||
19 | Số 3 | 12 – 24 tháng tuổi |
40 độ
|
6
|
||
20 | Số 4 | 2 – 3 tuổi | ||||
21 | SỮA PEDIASURE BA | Hàng nhập khẩu Singapore | 1 – 10 tuổi | ≤ 37 độ | 9 | |
22 |
SỮA S-26 GOLD NEWBORN
|
Newzealand
|
Số 1 | 0 – 6 tháng tuổi |
40 – 50 độ
|
4 |
23 | Số 2 | 6 – 12 tháng tuổi | 4 | |||
24 | Số 3 | trên 1 tuổi | 5 | |||
25 | Số 4 | trên 2 tuổi | 5 | |||
26 | SỮA SIMILAC NEWBORN IQ PLUS SỐ 1 |
Hoa Kỳ
|
0 – 6 tháng tuổi | 37 độ | 4 | |
27 | SỮA SIMILAC NEOSURE SỐ 1 | 0 – 12 tháng tuổi | 37 độ | 4 | ||
28 |
SỮA SIMILAC TOTAL COMFORT IQ PLUS
|
Số 1 | 0 – 6 tháng tuổi |
37 độ
|
4 | |
29 | Số 2 | 6 – 12 tháng tuổi | 5 | |||
30 | Số 3 | 1 – 3 tuổi | 5 | |||
31 |
SỮA SIMILAC NEWBORN IQ PLUS
|
Số 1 | 0 – 6 tháng tuổi |
37 độ
|
4 | |
32 | Số 2 | 6 – 12 tháng tuổi |
6
|
|||
33 | Số 3 | 1 – 2 tuổi | ||||
34 | Số 4 | 2 – 6 tuổi | ||||
35 |
SỮA GRAND NOBLE
|
Hàn Quốc
|
Số 1 | 0 – 6 tháng tuổi |
40 – 50 độ
|
4
|
36 | Số 2 | 6 – 12 tháng tuổi | ||||
37 | Số 3 | 12 – 36 tháng tuổi | ||||
38 |
Sữa Enfamil A+ 360 Brain DHA+ và MFGM Pro
|
Mỹ
|
Số 1 | 0 – 6 tháng tuổi |
40 độ
|
4 |
39 | Số 2 | 6 – 12 tháng tuổi | 5 | |||
40 | Số 3 | 1 – 3 tuổi |
8
|
|||
41 | Số 4 | 2 – 6 tuổi | ||||
42 |
SỮA IMPERIAL DREAM XO
|
Hàn Quốc
|
Số 1 | 0 – 3 tháng tuổi |
50 độ
|
4
|
43 | Số 2 | 3 – 6 tháng tuổi | ||||
44 | Số 3 | 6 – 12 tháng tuổi | ||||
45 | Số 4 | 1 – 3 tuổi | ||||
46 |
SỮA FRISOLAC GOLD
|
Việt Nam
|
Số 1 | 0 – 6 tháng tuổi |
40 độ
|
4
|
47 | Số 2 | 6 – 12 tháng tuổi | ||||
48 | Số 3 | 1 -2 tuổi |
7
|
|||
49 | Số 4 | 2 – 4 tuổi | ||||
50 |
Sữa HIPP
|
Đức
|
Số 1 | Từ sơ sinh |
40 – 50 độ
|
5
|
51 | Số 2 | Trên 6 tháng | ||||
52 | Số 3 | Trên 1 tuổi |
3
|
|||
53 | Số 4 | Trên 3 tuổi | ||||
54 |
SỮA I AM MOTHER
|
Hàn Quốc
|
Số 1 | 0 – 3 tháng tuổi |
50 độ
|
4
|
55 | Số 3 | 6 – 12 tháng tuổi | ||||
56 | Số 4 | 1 – 3 tuổi | ||||
57 | SỮA I AM MOTHER KID | 2 – 15 tuổi | 50 độ | 6 | ||
58 |
SỮA PHYSIOLAC RELAIS SỐ
|
Pháp
|
Số 1 | 0 – 6 tháng |
40 độ
|
5
|
59 | Số 2 | 6 -12 tháng | ||||
60 | Số 3 | 1 – 3 tuổi | ||||
61 |
SỮA ABBOTT GROW
|
Ai-len
|
Số 3 | 1 – 2 tuổi |
37 độ
|
6 |
62 | Số 4 | Trên 2 tuổi | 8 | |||
63 |
SỮA DIELAC ALPHA GOLD STEP
|
Việt Nam
|
Số 1 | 0 – 6 tháng | 70 độ | X |
64 | Số 3 | 1 – 2 tuổi |
50 độ
|
8
|
||
65 | Số 4 | 2 – 6 tuổi | ||||
66 |
SỮA NUTI IQ STEP
|
Việt Nam
|
Số 2 | 6 – 12 tháng tuổi | 50 độ | 5 |
67 | Số 3 | 1 – 2 tuổi |
50 độ
|
8
|
||
68 | Số 4 | 2 – 6 tuổi | ||||
Lưu Ý:
1. Sản Phẩm không phù hợp với các dòng sữa > 55 độ C. Hoặc những dòng sữa quá đậm đặc trên thị trường. 2. Tỉ số g/ml ở bảng dưới được tính xấp xỉ trong khoảng cho phép. Mọi kết quả là số thập phân có thể được làm tròn đến kết quả gần nhất. 3. Mọi thông số cài đặt như : Lượng nước, nhiệt độ, nồng độ so với thực tế sẽ có sai số cho phép trong phạm vi tiêu chuẩn của các hãng sữa và tổ chức dinh dưỡng trên thế giới. 4. Tùy theo các loại sữa khác nhau trên thị trường, thời gian vệ sinh của máy cũng khác nhau. Quý khách vui lòng vệ sinh máy pha sữa thường xuyên để đảm bảo an toàn vệ sinh cho bé. Một số loại sữa không pha được bằng máy pha sữa Tiny: Sữa Modilac Expert Doucéa, Sữa Hikid, Kid Essentials, Sữa Pedia sure, Sữa Gallia, ….
|